1 dd đồng sunfat(CuSO4)có khối lượng riêng là D=1,206 g/cm3, cô cạn 165,84 cm3, dd này thu đc 36g đồng sunfat(CuSo4). Hãy tính nồng độ mol của CuSO4 trên?
nhanh đc ko mọi người? thanks
Một dd CuSO4 có khối lượng riêng D = 1,206 g/ml. Từ 165,84 ml dd này, người ta thu được 56,25 g muối kết tinh CuSO4. 5H2O. Xác định nồng độ % của dd CuSO4 đã dùng
Câu 1: Tính khối lượng muối NaNO3 cần lấy để khi hòa tan vào 170 g nước thì thu được dung dịch có nồng độ 15 %
Câu 2: Hòa tan 75 g tinh thể CuSO4.5H2O vào trong nước thu được 900 ml dd CuSO4. Tính CM dd này
Câu 3: Khối lượng riêng dd CuSO4 là 1,206 g/ml. Đem cô cạn 414,594 ml dd này thu được 140,625 g tinh thể CuSO4.5H2O . Tính nồng độ mol và nồng độ % dd nói trên.
Câu 1 :
Khối lượng dung dịch là : \(m_{ct}+170\)
Gọi khối lượng muối \(NaNO_3\)cần dùng là x
Ta có :\(m_{ct}=\frac{C\%.m_{dd}}{100}\)
hay \(x=\frac{15.\left(x+170\right)}{100}\)
Ta tính được x=30 (g)
Vậy khối lượng \(NaNO_3\)cần lấy là 30 g
Câu 2 :
Số mol \(CuSO_4.5H_2O\)là :
\(n_{CuSO_4.5H_2O}=\frac{m}{M}=\frac{75}{250}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{CuSO_4}=0,3\left(mol\right);V_{dd}=900ml=0,9l\)
\(C_{M_{dd}}=\frac{n}{V}=\frac{0,3}{0,9}=\frac{1}{3}M\)
Vậy...
một dung dịch cuso4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml . khi cô cạn 165,84 ml dung dịch này người ta thu được 36g cuso4 . hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch cuso4 đã dùng
Theo de bai ta co
mddCuSO4=D.V=1,206.165,84\(\approx\)200 g
\(\Rightarrow\)Nong do % cua dd CuSO4 da dung la
C%=\(\dfrac{mct}{mdd}.100\%=\dfrac{36}{200}.100\%=18\%\)
Câu 1. Khi cho 0,2 mol kẽm tác dụng với dd có chứa 49 g H2SO4
a) Viết PTHH
b) Sau phản ứng chất nào còn dư?
c) Tính thể tích H2 thu được (đktc).
Câu 2. Một dd CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206 g/ml. Khi cô cạn 165,84 ml dd này người ta thu được 36g CuSO4. Hãy xác định nồng độ phần trăm của dd CuSO4 đã dùng.
HELP ME !!!!!!
Câu 1.
\(n_{H_2SO_4}=\frac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH:
Zn + H2SO4 -------> ZnSO4 + H2 \(\uparrow\)
1___1mol_________1mol______1mol
0,2__0,5mol
Lập tỉ lệ : \(\frac{0,2}{1}< \frac{0,5}{1}\)
\(\Rightarrow\) H2SO4 dư, Zn hết
Theo pt \(\Rightarrow n_{H_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,2\cdot22,4=4,48\left(l\right)\)
Câu 2.
Khối lượng của dung dịch CuSO4 ban đầu:
\(m_{dd}=1,206\cdot165,84\approx200\left(g\right)\)
Nông độ phầm trăm của dung dịch CuSO4 ban đầu:
\(C\%=\frac{36\cdot100\%}{200}=18\%\)
Một dung dịch C u S O 4 có khối lượng riêng là 1,206g/ml. Khi cô cạn 165,84ml dung dịch này người ta thu được 36g C u S O 4 . Hãy xác định nồng độ phần trăm của dung dịch C u S O 4 đã dùng.
Khối lượng dung dịch C u S O 4 ban đầu:
m d d = V.D = 165,84.1,206=200(g)
Nồng độ % của dung dịch C u S O 4 :
: Cho Fe phản ứng với 200ml dd CuSO4 1M.
a/ Viết PTHH và tính khối lượng Fe tham gia phản ứng?
b/ Tính nồng độ phần trăm của dd CuSO4 tham gia phản ứng. Biết khối lượng riêng của CuSO4 là 1,206 g/ml.
\(n_{CuSO_4}=1.0,2=0,2(mol)\\ a,PTHH:Fe+CuSO_4\to FeSO_4+Cu\\ \Rightarrow n_{Fe}=0,2(mol)\\ \Rightarrow m_{Fe}=0,2.56=11,2(g)\\ b,m_{dd_{CuSO_4}}=200.1,206=241,2(g)\\ \Rightarrow C\%_{CuSO_4}=\dfrac{0,2.160}{241,2}.100\%=13,27\%\)
Một dd CuSO4 có KLR D=1,206g/ml. Cô cạn 200 ml dd này thu được 50g CuSO4. Tính nồng độ % của dd trên.
m dd = D.V = 1,206.200 = 241,2(gam)
C% CuSO4 = 50/241,2 .100% = 20,73%
. Một dd CuSO4 có khối lượng riêng là 1,206g/ml. Đem cô cạn 165,84 ml dd này thu được 56,25g CuSO4.5H2O. Tính nồng độ % dd CuSO4 nói trên.
mdd=165,84+1,206=200g
ta có mCuSO4=56,25.160\250=36
c%=CuSO4=36\200=18%
Độ tan của CuSO4 trong nước ở 80 độ C là 40 g
1) Tính nồng độ % và nồng độ mol của dd CuSO4 bảo hòa ở 80 độ C. Biết khối lượng riêng dd 1,12 g/ml
2) Nồng độ % của dd CuSO4 bảo hòa ở 10 độ C là 20%. Tính độ tan của CuSO4 ở 10 độ C
3) Khi làm lạnh 700 g dd CuSO4 bão hòa ở 80 độ C xuống 10 độ C thì khối lượng dd thu đc bao nhiêu?